DÉP LÀO TIẾNG ANH LÀ GÌ

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như đôi dép, đôi giầy, mũ len, cái áo khoác, áo sơ mi trắng, cái váy ngắn, cái quần bó, cái mũ cao bồi, quần yếm, cái áo gió, cái áo choàng, cái bờm, cái nịt, cái nơ bướm, cái dây chuyền, cái thắt lưng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là dép tông. Nếu bạn chưa biết dép tông tiếng anh là gì thì hãy cùng nhabepvn.com tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bạn đang xem: Dép lào tiếng anh là gì


*
Dép tông tiếng anh là gì

Dép tông tiếng anh là gì


Dép tông tiếng anh gọi là flip-flop, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈflɪp.flɒp/

Flip-flop /ˈflɪp.flɒp/

https://nhabepvn.com/wp-content/uploads/2022/11/Flip-flops.mp3

Lưu ý:

Flip-flop là để chỉ về loại dép xỏ ngón nói chung, mà loại dép xỏ ngón phổ biến hiện nay là dép tông nên có thể gọi dép tông là flip-flop.Từ flip-flop để chỉ chung về cái dép tông chứ không chỉ cụ thể về loại dép tông nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại dép tông nào thì phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại dép tông đó.

Xem thêm: Danh Sách Cửa Hàng Uniqlo Tại Hà Nội, Uniqlo Mở Thêm 2 Cửa Hàng Thời Trang Ở Hà Nội

*
Dép tông tiếng anh là gì

Ngoài dép tông thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật, trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

Gold necklace /ɡəʊld ˈnek.ləs/: cái dây chuyền vàngTrainer /ˈtreɪ.nər/: giày thể thaoScarf /skɑːf/: khăn quàng cổClothes /kləuðz/: quần áoBeret /ˈber.eɪ/: mũ nồiNightclothes /ˈnaɪt.kləʊðz/: quần áo mặc đi ngủMitten /ˈmɪt.ən/: găng tay trượt tuyếtLeggings /ˈleɡ.ɪŋz/: quần bó, quần leggingSandal /ˈsæn.dəl/: dép quoai hậuWoollen socks /ˈwʊl.ən sɒk/: tất lenAnkle boot /ˈæŋ.kəl ˌbuːt/: bốt nữ cổ thấpBeanie /ˈbiː.ni/: mũ lenTurtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: cái áo cổ lọHoodie /ˈhʊd.i/: áo nỉ có mũWedding dress /ˈwed.ɪŋ dres/: cái váy cướiAlligator clip /ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tə ˌklɪp/: kẹp tóc cá sấuKnee socks /niː sɒk/: tất cao đùi gốiChain bracelet /tʃeɪn ˈbreɪ.slət/: chuỗi vòng tayCardigan /ˈkɑːdɪɡən/: áo khoác len có khuy cài phía trướcMiniskirt /ˈmɪn.iˌskɜːt/: cái váy ngắnBaseball cap /ˈbeɪs.bɔːl ˌkæp/: mũ bóng chàyJogger /ˈdʒɒɡ.ər/: quần ống bóTube top /tʃuːb tɒp/: cái áo ốngCrop top /ˈkrɒp ˌtɒp/: áo lửngBaseball cap /ˈbeɪsbɔːl ˈkæp/: Mũ lưỡi traiDressing gown /ˈdres.ɪŋ ˌɡaʊn/: cái áo choàng tắmShoelace /ˈʃuː.leɪs/: cái dây giàyCloak /kləʊk/: áo choàng có mũDress /dres/: áo liền váy, váy đầmTrousers /ˈtraʊ.zəz/: quần dàiLeather gloves /ˈleð.ər ɡlʌvz/: găng tay daWatch /wɑːtʃ/: đồng hồ đeo tayCase /keɪs/: cái va liBangle /ˈbæŋ.ɡəl/: lắc đeo tayHeadscarf /ˈhed.skɑːf/: khăn trùm đầu của người Hồi giáo
*
Dép tông tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc dép tông tiếng anh là gì thì câu trả lời là flip-flop, phiên âm đọc là /ˈflɪp.flɒp/. Lưu ý là flip-flop để chỉ chung về dép tông chứ không chỉ cụ thể về loại dép tông nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về dép tông thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại dép tông đó. Về cách phát âm, từ flip-flop trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ flip-flop rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ flip-flop chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.