Home / Công Nghệ / hanoi university of industryHanoi University Of Industry28/08/2022A. GIỚI THIỆUB. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)I. Thông tin chung1. Thời gian tuyển sinhThời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.Bạn đang xem: Hanoi university of industry2. Đối tượng tuyển sinhHọc sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.3. Phạm vi tuyển sinhTuyển sinh trong nước và quốc tế.4. Phương thức tuyển sinh4.1. Phương thức xét tuyểnPhương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT (không giới hạn chỉ tiêu).Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế với tổng chi tiêu dự kiến là ~5%.Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo các tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển với tổng chi tiêu dự kiến là ~60%.Xem thêm: Ăn Hồng Có Béo Không - Ăn Quả Hồng Có Tốt KhôngPhương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ) với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~15%.Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~10%.Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~10%.4.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXTTrường sẽ thông báo cụ thể trên website.4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng5. Học phíHọc phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020-2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.II. Các ngành tuyển sinhTên ngànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêuThiết kế thời trang7210404A00, A01, D01, D14Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D01Marketing7340115A00, A01, D01Tài chính - Ngân hàng7340201A00, A01, D01Kế toán7340301A00, A01, D01Kiểm toán7340302A00, A01, D01Quản trị nhân lực7340404A00, A01, D01Quản trị văn phòng7340406A00, A01, D01Khoa học máy tính7480101A00, A01Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A00, A01Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01Hệ thống thông tin7480104A00, A01Công nghệ kỹ thuật máy tính7480108A00, A01Công nghệ thông tin7480201A00, A01Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201A00, A01Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00, A01Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01Công nghệ kỹ thuật nhiệt7510206A00, A01Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông7510302A00, A01Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303A00, A01Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401A00, B00, D07Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406A00, B00, D07Công nghệ thực phẩm7540101A00, B00, D07Công nghệ dệt, may7540204A00, A01, D01Công nghệ vật liệu dệt, may7540203A00, A01, D01Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118A00, A01Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu7519003A00, A01Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01Ngôn ngữ Anh7220201D01Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D04Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210D01Ngôn ngữ Nhật7220209D01, D06Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam7220101Người nước ngoài tốt nghiệp THPTKinh tế đầu tư7310104A00, A01, D01Du lịch7810101C00, D01, D14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A01, D01Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01Phân tích dự liệu kinh doanh7519004A00, A01, D01C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMNgành họcNăm 2018Năm 2019Năm 2020Năm 2021Công nghệ kỹ thuật Cơ khí18.8520,8524,35Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử20.1522,3525,3025,35Công nghệ kỹ thuật Ô tô19.522,1025,1025,25Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông17.3519,7523,2024,25Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16.619,6523,1025,05Công nghệ kỹ thuật máy tính18.320,502425,10Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18.920,9024,1024,60Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20.4523,102626,00Công nghệ kỹ thuật nhiệt17.0519,1522,4523,90Khoa học máy tính18.7521,1524,7025,65Hệ thống thông tin1820,2023,5025,25Kỹ thuật phần mềm18.9521,0524,3025,40Công nghệ thông tin20.422,8025,6026,05Kế toán18.22022,7524,75Tài chính - Ngân hàng18.2520,2023,4525,45Quản trị kinh doanh18.420,5023,5525,30Quản trị khách sạn1920,8523,7524,75Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18.520,202324,30Kinh tế đầu tư1618,9522,6025,05Kiểm toán17.0519,3022,3025,00Quản trị văn phòng17.4519,3522,2024,50Quản trị nhân lực18.820,6524,2025,65Marketing19.8521,6524,9026,10Công nghệ vật liệu dệt, may16,2018,5022,15Công nghệ dệt, may19.320,7522,8024,00Thiết kế thời trang18.720,3522,8024,55Công nghệ kỹ thuật hóa học16.116,951822,05Công nghệ kỹ thuật môi trường161618,0520,80Ngôn ngữ Anh18.9121,0522,7325,89Ngôn ngữ Trung Quốc19.4621,5023,2926,19Du lịch2022,2524,2524,75Công nghệ thực phẩm-19,0521,0523,75Ngôn ngữ Hàn Quốc-21,2323,4426,45Kỹ thuật hệ thống công nghiệp-17,8521,9523,80Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu21,5023,45Logistics và quản lý chuỗi cung ứng24,4026,10Ngôn ngữ Nhật22,4025,81Robot và trí tuệ nhân tạo24,20Phân tích dữ liệu kinh doanh23,80D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrườngĐại học Công nghiệp Hà NộiToàn cảnh trườngĐại học Công nghiệp Hà Nội