Home / Kiến Thức / điểm chuẩn đại học bach khoa ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BACH KHOA 08/03/2022 nhabepvn.com cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường cấp tốc nhất, không thiếu thốn nhất.Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa -ĐHQG TP.HCM**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn chỉnh và điểm ưu tiên (nếu có).Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của trường Đại học tập Bách Khoa -ĐHQG TP.HCM để lấy thông tin chuẩn chỉnh xác điền vào hồ nước sơ đk vào ngôi trường Đại học. Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách Khoa -ĐHQG tp hcm như sau:Hệ thiết yếu quy quy mô đại tràNgành/ team ngànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021Kết quả thi THPTKết quả thi nhận xét năng lựcXét theo KQ thi THPTXét theo điểm thi đánh giá năng lựcXét theo KQ thi THPTXét theo điểm thi reviews năng lực- công nghệ Máy tính- Kỹ thuật sản phẩm công nghệ tính- 25,75- 25- 977- 9282827,259278982827,35974940- nghệ thuật Điện- chuyên môn Điện tử - Viễn thông- kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa hóa2487526,7573625,60837- kỹ thuật Cơ khí- nghệ thuật Cơ điện tử23,50851262770084924,5026,75805919- kỹ thuật Dệt- technology Dệt May2178723,570222706- nghệ thuật Hóa học- công nghệ Thực phẩm- technology Sinh học23.7591926,7585326,30907- kỹ thuật Xây dựng- nghệ thuật Xây dựng công trình giao thông- chuyên môn Xây dựng công trình xây dựng thủy- chuyên môn Xây dựng dự án công trình biển- Kỹ thuật các đại lý hạ tầng21,257382470022,40700Kiến trúc19,75-24,576225,25888- chuyên môn Địa chất- chuyên môn Dầu khí2176023,7570422708Quản lý Công nghiệp23,7589226,582025,25884- chuyên môn Môi trường- thống trị Tài nguyên với Môi trường2181324,2570224797- Kỹ thuật khối hệ thống Công nghiệp- Logistics và cai quản chuỗi Cung ứng24,5094827,2590626,80945Kỹ thuật đồ gia dụng liệu19,757202370022,60707Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ19,507202470022,40700Công nghệ Kỹ thuật vật tư Xây dựng19,507202470022,40700Vật lý Kỹ thuật21,5080425,570225,30831Cơ Kỹ thuật22,5079225,570324,30752Kỹ thuật nhiệt độ (Nhiệt lạnh)2279425,2571523748Bảo chăm sóc Công nghiệp1969021,2570022700Kỹ thuật Ô tô2588727,583726,50893Kỹ thuật Tàu thủy2386826,580225868Kỹ thuật mặt hàng không2386826,580225868Hệ chủ yếu quy chất lượng cao, tiên tiếnNgànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021Kết trái thi THPTKết trái thi đánh giá năng lựcXét theo KQ thi THPTXét theo điểmthi reviews năng lựcXét theo KQ thi THPTXét theo điểmthi review năng lựcKhoa học máy tính (CLC)24,7594227,2592628972Kỹ thuật sản phẩm tính(CLC)2488026,2585527,35937Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến)207572370324,75797Kỹ thuật Cơ khí(CLC)2179123.2571124,50822Kỹ thuật Cơ điện tử(CLC)23,7589526.2572626,60891Kỹ thuật cơ điện tử - siêng ngành Robot (CLC)24,2573626865Kỹ thuật Hóa học(CLC)22,2584625,574325,40839Công nghệ Thực phẩm(CLC)21,508542579025,70880Kỹ thuật Xây dựng1822,30700Kỹ thuật Dầu khí(CLC)187002172722721Quản lý Công nghiệp(CLC)2079023,7570724,50802Kỹ thuật môi trường thiên nhiên (CLC)2173622,50700Quản lý Tài nguyên cùng Môi trường(CLC)187002473622,50700Kỹ thuật ô tô2226871Kỹ thuật Xây dựng công trình xây dựng Giao thông-22,30700- Kỹ thuật công trình Xây dựng- công trình giao thông(CLC)70021703Công nghệ chuyên môn ô tô(CLC)83925,75751Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng(CLC)2689726,25953Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh)(CLC)2370424,50826Kỹ thuật hàng không(CLC)24.2579725,50876Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật(CLC)2479126,75907Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)22799Cơ chuyên môn - CLC tăng tốc tiếng Nhật22,80752Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam nhằm sớm có ra quyết định chọn ngôi trường nào cho giấc mơ của bạn.