Home / Blogs / bài tập toán so sánh lớp 1BÀI TẬP TOÁN SO SÁNH LỚP 108/03/2022Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ tổng hợp các chủ đề bài tập toán lớp 1 cơ bản từ học kỳ 1 đến học kỳ 2 có các bài tập minh họa để giúp các con có thể hệ thống lại kiến thức, đồng thời kèm theo các phiếu bài tập để các con cùng luyện tập nhéCác dạng bài tập toán lớp 1 học kỳ 1Dạng 1: So sánhBài 1: Điền >, 3 … 3; 5 … 2; 5 … 25 … 4; 2 … 3; 1 … 52 … 5; 4 … 1; 4 … 44 … 3; 5 … 5; 2 … 33 …. 5; 1 …. 4; 3 …. 13 …. 2; 5 … 6; 2 … 07 …. 4; 0 …. 1; 8 … 58 …. 8; 8 … 7; 7 …. 90 …. 2; 9 … 9; 6 …. 86 …. 5; 2 …. 6; 9 …. 59 …. 8; 9 …. 9; 7 …. 77 …. 10; 10 …. 8; 10 … 6Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.Bạn đang xem: Bài tập toán so sánh lớp 13 … > 410 > … > 88 > … > 65 … > 10 … > 78 ….. > 42 … > 3Bài 3. Điền số thích hợp với chỗ chấm?7 8; 1 > …..4 …..; 8 7 > …..; 9 > ….;. 5 > …..8 = …..; ….. ….. ….Bài 4: Điền >, Dạng 2: Viết dãy số và sắp xếp các sốBài 1. Viết các số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9 , 0– Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………….– Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………..Bài 2: Viết theo thứ tự từ bé đến lớn8, 4, 10, 12, 9:……………………………………3, 6, 9, 8, 12:……………………………………16, 13, 14, 20:……………………………………6, 9, 10, 1, 8:……………………………………12, 11, 10, 15:……………………………………16, 18, 12, 10, 9:……………………………………18, 11, 3, 9, 12:……………………………………6, 7, 0, 3, 9, 11:……………………………………4, 6, 7, 5, 2:……………………………………Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô trống:Bài 4. Viết các số 13, 7, 11, 10, 18, 5– Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………..– Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….Bài 5: Viết các số: 12, 19, 11, 17, 10, 14.– Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………– Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………………Bài 6: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 26, 79, 15, 69, 90A. 15, 26, 79, 90, 69C.90, 79, 69, 26, 15B. 15, 26, 69, 79, 90D. 90, 79, 69, 15, 26Bài 7. Viết các số 7, 15, 19, 20, 13, 10 theo thứ tự:– Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………– Từ lớn đến bé: ……………………………………………………Dạng 3: Tìm số lớn nhất và số bé nhấtBài 1: Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là:A. 10 B. 90C. 100 D. 80Số bé nhất trong các số sau là: 23, 31, 70, 18, 69A. 23 B. 31 C. 18 D. 69Bài 2:Khoanh tròn vào số lớn nhất: 15 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19Khoanh tròn vào số bé nhất: 10 ; 16 ; 18 ; 19 ; 12Khoanh tròn vào số lớn nhất: 19 ; 7 ; 14 ; 10 ; 12Khoanh tròn vào số bé nhất: 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20Dạng 4: Các phép cộng, trừ trong phạm vi 10Bài tập 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống1 +……= 53 +……= 64 +….= 5….+ 2 = 6….+ 1 = 3…..+ 3 = 53 +….= 96 +……= 84 +….= 10….+ 1 = 4….+ 8 = 9…..+ 2 = 6Bài tập 2: Tính6 – 2 =5 + 2 =9 – 5 =2 + 0 =8 + 2 =4 – 4 =7 – 3 =3 + 6 =7 + 2 =9 – 5 =3 + 6 =1 + 5 =7 – 6 =7 + 1 =3 + 5 =2 – 1 =6 + 3 =5 + 2 =9 – 4 =6 + 4 =4 + 2 =6 + 1=7 – 7=4 + 3 =7 + 3 =5 – 2 =6 – 5 =8 – 6 =6 – 4 =7 – 3 =10 + 0 =5 +4 =8 – 2 =Bài 3: Tính:3 + 3 – 2 =………6 – 1 + 0 =……..5 – 2 + 3 =…….2 + 4 – 1 =……..5 – 0 + 1 =……..5 + 0 – 4 =……4 + 3 – 5 = …..2 + 6 – 3 = …..7 – 2 + 3 = …..6 – 4 + 2 = …..8 – 6 + 3 = ……4 + 2 + 3 = ……3 + 2 + 4 = ….9 – 4 + 5 = ….10 – 8 + 6 = ….5 + 5 – 3 = ….9 + 1 – 7 = ….10 – 6 + 4 = ….Bài 4: Đặt tính rồi tính.9 – 6………………………10 + 0………………………8 – 5………………………6 + 4; 10 – 2……… ……………… ………………. ………5 + 5………………………5 + 4………………………10 – 9………………………7 + 3 9 – 3………. ……………….. ……………….. ………Dạng 5: Giải bài toán có lời vănBài 1: Hồng có 8 que tính, Lan có 2 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính?………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..Bài 2: Trên bờ có 20 con vịt, dưới ao có 3 chục con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..Bài 3: Viết phép tính thích hợp.a) Có:13 cái kẹoCó tất cả: …. cái kẹo?b) Có: 8 con lợnBán: 7 con lợnCòn lại: ….. con lợn?Bài 4: Viết phép tính thích hợp.a, Có: 5 quả camCho đi: 4 quả camTất cả có: …. quả cam?b. Có: 10 cái kẹoĐã ăn: 4 cái kẹoCòn lại: ….. cái kẹo?Bài 5:Bóng xanh: 12 quả……………Bóng đỏ: 7 quả……………Tất cả: ……quả……………Bài 6: Tháng trước Hà được 15 điểm 10, tháng này Hà được 11 điểm 10. Hỏi cả hai tháng Hà được tất cả bao nhiêu điểm 10?………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..Bài 7: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?Lớp 1A : …….học sinhLớp 1B : …….. học sinhCả hai lớp :… học sinh?Đổi: 3 chục học sinh = ……… học sinhTổng hợp phiếu bài tập lớp 1Phiếu số 1:Bài 1: Viết tất cả các số:a, Từ 1 đến 10:…………………………………………………………………………………..b, Từ 10 đến 20:…………………………………………………………………………………..c, Từ 20 đến 30:…………………………………………………………………………………..Bài 2: Chọn đáp án đúng:1, Số lớn nhất trong các số: 10, 12, 15, 17 là:A. 10B. 12C. 15D. 172, Số bé nhất trong các số: 10 , 12, 15, 17 là:A. 10B. 12C. 15D. 173, Số liền trước của số 16 là số nào?A. 14B. 15C. 17D. 184, Số liền sau của số 10 là số nào?A. 8B. 9C. 11D. 125, Bạn Lan có 2 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có tất cả mấy cái bút chì? ( chọn phép tính đúng nhất)A. 2 + 3 = 5 ( cái bút chì)B. 3 – 2 = 1 ( cái bút chì)C. 2 + 2 = 4 ( cái bút chì).2. Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán – Số 2Bài 1: Viết các số:Mười ba: ……Mười tám: ………Mười một: …….Chín: …….Mười bảy: ………Mười bốn: …….Mười lăm: …..Xem thêm: Mau Hoa Đá Pha Lê Nghệ Thuật Đẹp Lung Linh Đón Xuân, 35 Hoa Pha Lê Ý TưởngHai mươi: ………Tám: …………..Sáu: ……..Mười chín: ……..Mười hai: ……..Bài 2: Tính:4 + 2 = ….10 – 6 = ….3 + 4 = ….14 + 4 = ….8 – 5 = ….19 + 0 = ….2 + 8 =….18 – 5 =….3 + 6 = ….17 – 6 =….10 – 7 =….12 + 7 =….Bài 3: Cho các số: 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp các số đã choa, Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………….b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………….Bài 4: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 2 rồi trừ đi 1 thì được kết quả bằng 3?Số cần tìm là: ……Vì : ………………………….Các dạng bài tập toán lớp 1 học kỳ 2Chủ đề 1: Các số đếm 100Bài 1. Viết số :a) Viết các số từ 89 đến 100 :b) Viết số vào chỗ chấm:Số liền trước của 99 là …… ; 70 gồm …… chục và … đơn vịSố liền sau của 99 là ……… ; 81 gồm ……chục và … đơn vịChủ đề 2: Độ dài và đo độ dàiBài 1: Vẽ đoạn thẳng theo các số đo sau:Đoạn AB dài 4cm: ……………………Đoạn AC dài 6cm: ……………………Đoạn BC dài 10cm:……………………Đoạn AB dài 12cm: ……………………Bài 2: Điền vào chỗ trống:a, Số 15 gồm …. chục và …. đơn vị.Số 20 gồm …. chục và …. đơn vị.Số 17 gồm …. chục và …. đơn vị.Số 9 gồm …. chục và …. đơn vị.b, Số ….gồm 1 chục và 0 đơn vị.Số ….gồm 1 chục và 8 đơn vị.Số ….gồm 1 chục và 2 đơn vị.Số ….gồm 2 chục và 0 đơn vị.Bài 3: Tính:30cm + 40cm =………….50cm + 10cm = …………20cm + 50cm =………….60cm + 30cm = …………Chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ không nhớ ngoài phạm vi 100Phần chắc nghiệmCâu 1: Phép tính nhẩm 44 + 5 = 49 đúng hay sai?A. Đúng B. SaiCâu 2: Kết quả của phép tính 12cm + 24cm = 36 đúng hay sai?A. Đúng B. SaiCâu 3: Số cần điền vào chỗ chấm là: 11 + 47 Câu 7: Hạ có 19 quả táo, Hạ cho Ngọc 2 quả và cho Lan 3 quả. Hỏi Hạ còn lại bao nhiêu quả táo?A. 10 quả B. 12 quả C. 13 quả D. 14 quảPhần tự luậnbài 1: Thực hiện phép tính:73 – 21 + 3 =60 – 20 + 59 =36 + 51 – 46 =66 – 52 – 1 =88 – 54 – 4 =26 + 53 – 32 =28 + 30 – 57 =20 + 22 + 24 =45 – 34 + 76 =66 – 52 – 1 =75 – 51 + 63 =90 – 50 + 17 =96 – 85 + 43 =94 – 43 + 15 =99 – 16 – 22 =26 + 53 – 32 =Bài 2: Điền dấu hoặc số thích hợp vào chỗ chấm87 – 56 + … = 46; 38 … 24 = 19 … 558 – … + 4 = 44; 13 + 54 … 96 – 30… + 12 + 30 = 64; 40 + 26 + 20 … 7839…38…90…61 = 30Bài 3: Hai gà mẹ ấp nở ra được tổng cộng 24 gà con, biết rằng gà mẹ thứ nhất ấp nở được số gà con bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi gà mẹ thứ hai ấp nở được bao nhiêu gà con?Lời giải:Cây bưởi còn lại số quả là:56 – 12 = 44 (quả)Đáp số: 44 quả bưởiBài 4: Tính nhanh: 1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9Lời giải1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9 = (1 + 9) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40Chủ đề 4: THỜI GIAN, GIỜ VÀ LỊCHDạng 1: Xem đồng hồ rồi đọc giờ.Trên mặt đồng hồ có kim ngắn chỉ giờ và kim dài chỉ phút.Khi kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số nào thì đồng hồ đang chỉ giờ đó.Ví dụ: Đồng hồ dưới đây đang chỉ mấy giờ?Giải:Đồng hồ đang có kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 8 nên ta nói đồng hồ đang chỉ 8 giờ.Dạng 2: Điều chỉnh kim giờ, kim phút để được giờ thích hợpEm vẽ thêm hoặc quay các kim đồng hồ để được giờ thích hợp.Ví dụ: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng 1 giờGiải:Đồng hồ đang có kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 1 thì sẽ là 1 giờ.Em cần vẽ thêm kim đồng hồ như sau:Dạng 3: Xác định giờ ứng với các hoạt động trong ngày.Tùy vào từng hoạt động cho trước, em xác định đồng hồ tương ứng.Ví dụ:Giờ sáng: Từ 6 giờ sáng đến 7 giờ sáng em sẽ dậy, đánh răng, rửa mặt, ăn sáng rồi đi học.Từ 7 giờ đến 10 giờ, em đang học bài trên lớp.Giờ trưa: Từ 11 giờ đến 1 giờ chiều, em ăn trưa, ngủ trưa.Giờ chiều: 4 giờ chiều em tham gia thể thao, tắm gội.Giờ tối: Từ 6 giờ tối, em bắt đầu ăn tối, học bài hoặc xem TV.Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ có thể giúp các nắm được các chủ đề bài tập toán lớp 1 cơ bản từ học kỳ 1 đến học kỳ 2 nhé